Phiên âm : chéng sú.
Hán Việt : thành tục.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
1.風俗、習慣。《荀子.正名》:「散名之加於萬物者, 從諸夏之成俗曲期。」2.化成風俗。《禮記.學記》:「君子如欲化民成俗, 其必由學乎!」《漢書.卷八一.匡衡傳》:「故萬國莫不獵賜祉福, 蒙化而成俗。」