Phiên âm : lǎn sǎn.
Hán Việt : lãn tán.
Thuần Việt : lười nhác; uể oải; không phấn chấn; lười biếng; lờ.
lười nhác; uể oải; không phấn chấn; lười biếng; lờ đờ; lờ phờ
形容人精神松懈,行动散漫;不振作
tā píngshí lǎnsǎn guànle, shòu bùliǎo zhè zhǒng yuēshù.
anh ấy bình thường lười biếng quen rồi, chịu không nổi sự ràng buộc nh