Phiên âm : kěn kěn.
Hán Việt : khẩn khẩn.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
至誠。《漢書.卷六二.司馬遷傳》:「推賢進士為務, 意氣勤勤懇懇。」《西遊記》第一四回:「三藏情知是觀音菩薩授此真言, 急忙撮土焚香, 望東懇懇禮拜。」