Phiên âm : huāng chéng yī tuán.
Hán Việt : hoảng thành nhất đoàn.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
因緊張、慌忙而不知所措。例一聽到小孩失蹤的消息, 全家人都慌成一團。因緊張、慌忙而不知所措。如:「一聽到小孩失蹤的消息, 全家人都慌成一團。」