Phiên âm : huāng huāng máng máng.
Hán Việt : hoảng hoảng mang mang.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
形容緊張而忙亂。《初刻拍案驚奇》卷四:「慌慌忙忙, 下了馬, 躬身作揖。」《紅樓夢》第一三回:「襲人等慌慌忙忙上來摟扶, 問是怎麼樣, 又要回賈母來請大夫。」