Phiên âm : huāng bù zé lù.
Hán Việt : hoảng bất trạch lộ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
本指因心情慌亂而顧不得選擇正確的道路。金聖歎刪本《水滸傳》第三回:「正是:『饑不擇食, 寒不擇衣, 慌不擇路, 貧不擇妻』, 魯達心慌搶路, 正不知投那裡去的是。」亦比喻因環境所迫而無法選擇正途。元.施惠《幽閨記》第一二齣:「陀滿興福來到此間, 所謂『慌不擇路, 飢不擇食』, 只得結集亡命, 哨聚出林。」