Phiên âm : huāng zhāng huāng zhì.
Hán Việt : hoảng trương hoảng trí.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
因慌忙而致思慮不周。《醒世恆言.卷二七.李玉英獄中訟冤》:「李承祖死時, 玉英慌張慌智, 不暇致詳, 到葬後漸漸想出疑惑來。」