VN520


              

患難相扶

Phiên âm : huàn nàn xiāng fú.

Hán Việt : hoạn nan tương phù.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

在艱困的處境中互相幫助扶持。明.無名氏《鳴鳳記》第一九齣:「大抵天生忠義, 多是患難相扶。」《儒林外史》第四八回:「賓朋高宴, 又來奇異之人, 患難相扶, 更出武勇之輩。」


Xem tất cả...