Phiên âm : xù lǎo lián pín.
Hán Việt : tuất lão liên bần.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
憐憫貧老而加以周濟照顧。元.劉時中〈端正好.眾生靈套.三煞〉:「這相公愛民憂國無偏黨, 發政施仁有激昂, 恤老憐貧, 視民如子。」明.陳汝元《金蓮記》第二七齣:「止為恤老憐貧, 敢曰疏財仗義, 我不任德, 爾何謝恩。」