VN520


              

恤孤念寡

Phiên âm : xù gū niàn guǎ.

Hán Việt : tuất cô niệm quả.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

救濟孤兒, 關心寡婦。元.無名氏《來生債》第二折:「居士恤孤念寡, 敬老憐貧, 世之少有也。」《西遊記》第四四回:「他手下有個徒弟, 乃齊天大聖, 神通廣大, 專秉忠良之心, 與人間報不平之事, 濟困扶危, 恤孤念寡。」也作「恤孤念苦」。


Xem tất cả...