Phiên âm : xù bìng.
Hán Việt : tuất bệnh.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
援助有危難的人。《左傳.宣公十二年》:「晉原縠、宋華椒、衛孔達、曹人同盟于清丘, 曰恤病, 討貳。」晉.杜預.注:「楚伐宋, 晉不救, 不恤病也。」《三國志.卷一四.蔣濟傳》:「句踐養胎以待用, 昭王恤病以雪仇, 故能以弱燕服彊齊, 羸越滅勁吳。」