Phiên âm : xù gū niàn kǔ.
Hán Việt : tuất cô niệm khổ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
救濟孤兒, 關心寡婦。宋.吳自牧《夢粱錄.卷一八.恤貧濟老》:「數中有好善積德者, 多是恤孤念苦, 敬老憐貧。」也作「恤孤念寡」。