Phiên âm : xìng ér.
Hán Việt : tính nhi.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Tính tình, tì khí. ◇Quan Hán Khanh 關漢卿: Ngã hồi lai tiện yếu tiền, nhĩ dã tri đạo ngã đích tính nhi 我回來便要錢, 你也知道我的性兒 (Tứ xuân viên 四春園, Đệ tam chiệp 第三摺).