Phiên âm : xìng hǎi.
Hán Việt : tính hải.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
佛教用語。指真如之體性深廣如海, 故稱為「性海」。唐.敬播〈大唐西域記.序〉:「廓群疑於性海, 啓妙覺於迷津。」