VN520


              

怒髮衝冠

Phiên âm : nù fǎ chōng guān.

Hán Việt : nộ phát xung quan.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 怒不可遏, 怒火中燒, 怒火萬丈, 怒氣衝天, 怒形于色, 咬牙切齒, 勃然大怒, 眥裂髮指, .

Trái nghĩa : 心平氣和, 平心靜氣, .

盛怒的樣子。例怒髮衝冠, 憑欄處, 瀟瀟雨歇。(宋.岳飛〈滿江紅.怒髮衝冠〉詞)
盛怒的樣子。《史記.卷八一.廉頗藺相如傳》:「王授璧, 相如因持璧卻立, 倚柱, 怒髮上衝冠。」宋.岳飛〈滿江紅.怒髮衝冠〉詞:「怒髮衝冠, 憑欄處, 瀟瀟雨歇。」也作「髮上衝冠」、「髮踊衝冠」、「衝冠髮怒」。
憤怒得頭髮直豎頂起帽子。形容盛怒的樣子。◎#語本《史記.卷八一.

tức sùi bọt mép; giận dựng tóc gáy; nổi giận đùng đùng。
頭髮直竪,把帽子都頂起來了,形容非常憤怒。


Xem tất cả...