Phiên âm : nù bì dǎng chē.
Hán Việt : nộ tí đương xa.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
螳螂因發怒而舉起雙臂, 欲阻擋車輪前進。語本《莊子.天地》:「猶螳螂之怒臂以當車轍, 則必不勝任矣。」比喻自不量力, 妄想與強者為敵。或做不可能達成的事。明.許三階《節俠記》第一五齣:「小生怒臂當車, 自取戮辱, 慚愧慚愧!」也作「怒臂當轍」。