Phiên âm : nù fà chōng guān.
Hán Việt : nộ phát trùng quan.
Thuần Việt : tức sùi bọt mép; giận dựng tóc gáy; nổi giận đùng .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
tức sùi bọt mép; giận dựng tóc gáy; nổi giận đùng đùng头发直竖,把帽子都顶起来了,形容非常愤怒