VN520


              

怎么样

Phiên âm : zěn me yàng.

Hán Việt : chẩm yêu dạng.

Thuần Việt : thế nào.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

thế nào
怎样
ra làm sao; làm gì (thay thế động tác hoặc tình huống không nói ra, chỉ dùng trong hình thức phủ định)
代替某种不说出来的动作或情况(只用于否定式,比直说委婉)
那是他一时的糊涂,也不好怎么样他(=责罚他)。
nà shì tā yīshí de hútú, yě bù hǎo zěnme yàng tā (=zéfá tā).
đó là sự lầm lỡ nhất thời của anh ấy, không lẽ quở phạt anh ấy.


Xem tất cả...