VN520


              

怎麼著

Phiên âm : zěn me zhe.

Hán Việt : chẩm ma trứ.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

怎麼回事、怎麼樣。《二十年目睹之怪現狀》第八回:「不知怎麼著, 拿著這封信, 還沒有拆開看, 那眼淚不知從那裡來的, 撲簌簌的落個不了。」

1. thế nào。
詢問動作或情況。
你怎麼著?
anh thế nào?
我們都報名參加了,你打算怎麼著?
chúng tôi đều ghi tên tham gia, anh định thế nào?
你打算怎麼著?
anh định làm thế nào?
她半天不做聲,是生氣了還是怎麼著?
cô ấy nãy giờ không lên tiếng, giận dỗi hay sao ấy?
2. thế nào; làm gì (phiếm chỉ động tác hoặc tình huống)。
泛指動作或情況。
一個人不能想怎麼著就怎麼著。
một cá nhân không thể muốn thế nào thì được thế ấy.
你不能想怎麼著就怎麼著。
anh không thể muốn làm gì thì làm?


Xem tất cả...