Phiên âm : zhōng chén xiào zǐ.
Hán Việt : trung thần hiếu tử.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
忠君愛國、善事父母的人。《荀子.禮論》:「使生死終始若一, 一足以為人願, 是先王之道、忠臣孝子之極也。」《南齊書.卷二五.張敬兒傳》:「今乃勒兵以闚象館, 長戟以指魏闕, 不亦為忠臣孝子之所痛心疾首邪?」