Phiên âm : tè shèn.
Hán Việt : thắc thậm.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
太過、極甚。《五代史平話.梁史.卷上》:「朱溫未聽得萬事俱休, 才聽得後, 怒從心上起, 惡向膽邊生:『卻不叵耐這黃巢欺負咱每忒甚!』」也作「忒殺」、「忒煞」。