Phiên âm : tè shà.
Hán Việt : thắc sát.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
太甚、過於。宋.李流謙〈于飛樂.薄日烘晴〉詞:「笑溪桃、并塢杏, 忒煞尋常。」《醒世恆言.卷四.灌園叟晚逢仙女》:「這老官兒真個忒煞古怪, 所以有這樣事, 也得他經一遭兒, 警戒下次。」也作「忒殺」、「忒甚」。