VN520


              

得所

Phiên âm : dé suǒ.

Hán Việt : đắc sở.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

各得適當的處置。《漢書.卷九九.王莽傳上》:「四海輻湊, 靡不得所。」《文選.諸葛亮.出師表》:「愚以為營中之事, 悉以諮之, 必能使行陣和穆, 優劣得所也。」


Xem tất cả...