VN520


              

影響

Phiên âm : yǐng xiǎng.

Hán Việt : ảnh hưởng.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

父母應該用自己的模范行動去影響孩子.

♦Tác dụng. § Như hình sinh ra ảnh 影 (bóng), thanh sinh ra hưởng 響 (vang), do một bên phát sinh một động tác nào đó và làm cho bên kia biến hóa hoặc phản ứng. ◇Văn minh tiểu sử 文明小史: Nhất liên lưỡng tam cá điện báo, hào vô ảnh hưởng 一連兩三個電報, 毫無影響 (Đệ ngũ thập ngũ hồi).
♦Tung tích, tin tức, tăm hơi. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Chỉ đương tha ngoại đầu tự tiện tựu lai, thùy tri việt đẳng việt một liễu ảnh hưởng, sử nhân các xứ khứ trảo, na lí trảo đắc trứ 只當他外頭自便就來, 誰知越等越沒了影響, 使人各處去找, 那裡找得著 (Đệ lục thập nhị hồi) Chỉ tưởng cô ta đi ra ngoài rồi trở vào ngay, không ngờ càng chờ càng chẳng thấy tăm hơi đâu cả, liền sai người đi tìm khắp nơi, nhưng nào có thấy.
♦Căn cứ, nguyên do. ◇Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: Giá kiện sự một ảnh hưởng, tố bất đắc đích 這件事沒影響, 做不得的 (Quyển thập bát).
♦Sự tình không thật. ◇Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: Na Hồ A Hổ thân vi gia nô, nã ảnh hưởng chi sự, bội ân mại chủ tình thật khả hận! Hợp đương trọng hình trách phạt 那胡阿虎身為家奴, 拿影響之事, 背恩賣主, 情實可恨! 合當重刑責罰 (Quyển thập nhất).
♦Ấn tượng mơ hồ.


Xem tất cả...