Phiên âm : yǐn hún fān.
Hán Việt : dẫn hồn phan.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
喪葬時用以招引鬼魂的旗子。元.關漢卿《哭存孝》第四折:「我將這引魂旛執定在手中搖, 我將這骨殖匣輕輕的自背著。」《西遊記》第一一回:「那太尉執一首引魂旛, 在前引路。」