Phiên âm : yǐn guǐ shàng mén.
Hán Việt : dẫn quỷ thượng môn.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻把壞人引進來。《初刻拍案驚奇》卷二二:「吾本等好意, 卻叫得『引鬼上門』, 我而今不便追究, 只不理他罷了。」