Phiên âm : yǐn shé chū dòng.
Hán Việt : DẪN XÀ XUẤT ĐỘNG.
Thuần Việt : dẫn rắn ra khỏi hang; dụ rắn ra khỏi hang .
dẫn rắn ra khỏi hang; dụ rắn ra khỏi hang (ví với vận dụng mưu kế làm cho kẻ xấu bộc lộ bản chất thật của mình). 比喻運用計謀誘使壞人進行活動, 使之暴露.