VN520


              

建坊

Phiên âm : jiàn fāng.

Hán Việt : kiến phường.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

古時某人因獲功名或特殊事蹟, 故而官方乃在他的居屋前, 以木或石建一牌樓, 用來表揚他的功蹟。《六部成語註解.禮部》:「建坊:旌表之事, 應賜金建坊於所居, 坊或石或木為之, 古所謂華表也。」


Xem tất cả...