VN520


              

应名儿

Phiên âm : yīng míng r.

Hán Việt : ứng danh nhân.

Thuần Việt : mượn tên .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

mượn tên (mượn tên người nào đó để làm một việc gì đó)
用某人的名义(办某事);挂某种虚名
trên danh nghĩa; tiếng là
仅仅在名义上(是)
他们应名儿是亲戚,实际上不大来往。
tāmen yìngmíngér shì qīnqī,shíjìshàng bù dà láiwǎng。
họ tiếng là bà con, nhưng trên thực tế không thường xuyên qua lại với nhau.


Xem tất cả...