Phiên âm : yīng míng r.
Hán Việt : ứng danh nhân.
Thuần Việt : mượn tên .
mượn tên (mượn tên người nào đó để làm một việc gì đó)
用某人的名义(办某事);挂某种虚名
trên danh nghĩa; tiếng là
仅仅在名义上(是)
他们应名儿是亲戚,实际上不大来往。
tāmen yìngmíngér shì qīnqī,shíjìshàng bù dà láiwǎng。
họ tiếng là bà con, nhưng trên thực tế không thường xuyên qua lại với nhau.