Phiên âm : yìng mǎo.
Hán Việt : ứng mão.
Thuần Việt : ứng mão; đến cho có mặt .
ứng mão; đến cho có mặt (ngày xưa trong những cơ quan nhà nước đến giờ mão hàng ngày - từ 5 giờ đến 7 giờ sáng - điểm danh nhân viên, ai đến thì lên tiếng đáp, gọi là ứng mão.)
旧时官厅每天卯时(早晨五点到七点)查点到班人员,点 名时到班的人应声叫应卯现比喻到场应付一下