Phiên âm : xìng féng.
Hán Việt : hạnh phùng.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
正好、恰巧遇上。《文明小史》第三四回:「毓生在濟甯州開了這個書鋪, 總覺生意清淡, 幸逢大比之年, 心中想做這注買賣, 也好順便進場。」