Phiên âm : xìng huò shì jīng.
Hán Việt : hạnh hoạch thức kinh.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
識荊, 初次見面或見到平素所仰慕的人。參見「識荊」條。後以幸獲識荊為初見平時所仰慕的人的敬辭。如:「您的大名如雷貫耳, 今日有緣幸獲識荊, 實在榮幸之至!」