VN520


              

平常

Phiên âm : píng cháng .

Hán Việt : bình thường.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Thường ngày, thông thường. ◇Đông Quan Hán kí 東觀漢記: Đế ẩm thực tiếu ngữ như bình thường 帝飲食笑語如平常 (Quang Vũ kỉ 光武紀).
♦Bình phàm, tầm thường, không có gì đặc biệt. ◇Văn minh tiểu sử 文明小史: Bì sắc ni đảo dã ngận bạch tịnh, chỉ thị chiêu nha lộ xỉ đích, tướng mạo kì thật bình thường 皮色呢倒也很白淨, 只是招牙露齒的, 相貌其實平常 (Đệ tam thập cửu hồi).
♦Không tốt, xấu xa. ◇Ngụy Nguyên 魏源: Thả quan thanh bình thường, giao Hình bộ trị tội 且官聲平常, 交刑部治罪 (Thánh vũ kí 聖武記, Quyển cửu) Vả lại tiếng tăm làm quan không tốt, hãy giao cho bộ Hình trị tội.


Xem tất cả...