Phiên âm : píng yuán.
Hán Việt : bình nguyên.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Đồng bằng. ◇Vương Xán 王粲: Xuất môn vô sở kiến, Bạch cốt tế bình nguyên 出門無所見, 白骨蔽平原 (Thất ai 七哀) Ra cửa thấy gì đâu, Xương trắng lấp đầy đồng bằng.