Phiên âm : xí shàng zhī zhēn.
Hán Việt : tịch thượng chi trân.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
語出《禮記.儒行》:「儒有席上之珍以待聘, 夙夜強學以待問。」比喻美善的德性或人才。《幼學瓊林.卷三.珍寶類》:「賢乃國家之寶, 儒為席上之珍。」《紅樓夢》第一一五回:「世兄是錦衣玉食, 無不遂心的, 必是文章經濟高出人上, 所以老伯鍾愛, 將為席上之珍。」也作「席珍」、「席珍待聘」。