Phiên âm : shào nián fú lì fǎ.
Hán Việt : thiểu niên phúc lợi pháp.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
原為增進少年福利, 健全少年身心發展所訂定的法律。目前已經與《兒童福利法》合併為《兒童及少年福利與權益保障法》。