VN520


              

小心

Phiên âm : xiǎo xīn .

Hán Việt : tiểu tâm.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Lưu tâm, cẩn thận, coi chừng. ◇Ba Kim 巴金: Khắc Minh đái trứ khẩn trương đích biểu tình, tẩu đáo mỗi cá phòng gian đích môn khẩu truyền đạt lão thái da đích thoại, yêu đại gia tùy thì tiểu tâm, tối hảo thụy giác thì hậu bất yếu thoát y phục, dĩ tiện tại xuất sự tình thì dong dị đào tẩu 克明帶著緊張的表情, 走到每個房間的門口傳達老太爺的話, 要大家隨時小心, 最好睡覺時候不要脫衣服, 以便在出事情時容易逃走 (Gia 家, Nhị thập).
♦Lo sợ, úy kị. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: Đồ hộ bị chúng nhân cục bất quá, chỉ đắc liên châm lưỡng oản tửu hát liễu, tráng nhất tráng đảm, bả phương tài giá ta tiểu tâm thu khởi, tương bình nhật đích hung ác dạng tử nã xuất lai 屠戶被眾人局不過, 只得連斟兩碗酒喝了, 壯一壯膽, 把方才這些小心收起, 將平日的凶惡樣子拿出來 (Đệ tam hồi).
♦Cung thuận.
♦Lòng dạ hẹp hòi.
♦(Thuật ngữ Phật giáo) Chỉ tâm phàm tục. ◇Diệp Thích 葉適: Đại tâm giác dã vô khuy thành, Tiểu tâm ẩu dã tùy diệt sanh 大心覺也無虧成, 小心漚也隨滅生 (Đề tảo tâm đồ 題掃心圖).


Xem tất cả...