VN520


              

寸步難行

Phiên âm : cùn bù nán xíng.

Hán Việt : thốn bộ nan hành.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : 一往無前, .

形容行走困難, 或比喻處境艱難困窘。例李奶奶年紀大了, 若不拄枴杖便寸步難行。
一小步也行走不得。形容行走困難, 或比喻處境艱難窘困。《醒世恆言.卷三.賣油郎獨占花魁》:「美娘赤了腳, 寸步難行。」《初刻拍案驚奇》卷八:「我的兒, 『大膽天下去得, 小心寸步難行。』」也作「寸步難移」。


Xem tất cả...