Phiên âm : chǒng zhì.
Hán Việt : sủng trật.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
寵愛而使之處於尊貴的官位。《左傳.昭公八年》:「子旗曰:『子胡然彼孺子也, 吾誨之, 猶懼其不濟, 吾又寵秩之。』」《三國志.卷一六.魏書.杜畿傳》:「陛下復以冀州寵秩呂昭。」