VN520


              

宛然

Phiên âm : wǎn rán.

Hán Việt : uyển nhiên.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

這里山清水秀, 宛然桂林風景.

♦Nép nhường, thuận tòng. ◇Thi Kinh 詩經: Hảo nhân đề đề, Uyển nhiên tả tích 好人提提, 宛然左辟 (Ngụy phong 魏風, Cát lũ 葛屨) Bậc tôn trưởng an nhàn thong thả, Tránh nhường nép sang bên trái.
♦Rõ ràng, thật là, quả nhiên. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Hạ kỉ đình đình, uyển nhiên tuyệt đại chi xu 下几亭亭, 宛然絕代之姝 (Thư si 書癡) Xuống kỉ đứng sững, thật là một người con gái đẹp tuyệt trần.
♦Giống như, phảng phất. ◇Nhị khắc phách án kinh kì 二刻拍案驚奇: Địa phương quan bất nại tha hà đích, uyển nhiên Tống thì Lương Sơn Bạc quang cảnh 地方官不奈他何的, 宛然 宋時梁山泊光景 (Quyển nhị thất).