VN520


              

孤掌難鳴

Phiên âm : gū zhǎng nán míng.

Hán Việt : cô chưởng nan minh.

Thuần Việt : một cây làm chẳng nên non; sức một người chẳng làm.

Đồng nghĩa : 獨木難支, .

Trái nghĩa : 眾擎易舉, 眾志成城, .

một cây làm chẳng nên non; sức một người chẳng làm nên việc gì; một bàn tay không vỗ nên tiếng. 一個巴掌難以拍響. 比喻力量單薄, 難以成事.

♦Một bàn tay đơn chiếc thì vỗ không vang dội. Tỉ dụ một mình không ai giúp đỡ thì khó thành công. ◇Cung Đại Dụng 宮大用: Tuy nhiên nhĩ tâm minh thánh, nhược bất thị vân đài thượng anh hùng tính lực, nhĩ độc tự cá cô chưởng nan minh 雖然你心明聖, 若不是雲臺上英雄併力, 你獨自個孤掌難鳴 (Thất lí than 七里灘, Đệ tam chiết).


Xem tất cả...