Phiên âm : zì yǎnr.
Hán Việt : tự nhãn nhi.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
1.文字的程度。如:「這篇文章字眼兒很深。」2.言詞上的小錯。如:「咱們在這兒閒聊, 你怎麼專挑字眼兒!」《官話指南.卷二.官商吐屬》:「你別混挑字眼兒了, 聽我快說罷。」