Phiên âm : méi méi .
Hán Việt : môi môi.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Mờ mịt, không rõ. ◇Trang Tử 莊子: Môi môi hối hối, vô tâm nhi bất khả dữ mưu 媒媒晦晦, 無心而不可與謀 (Trí bắc du 知北遊) Mờ mờ, mịt mịt, vô tâm nào biết toan lo (Nhượng Tống dịch).