Phiên âm : rú yǐ fù shān.
Hán Việt : như nghĩ phụ thiên.
Thuần Việt : như kiến bu chỗ tanh; bu lại như ruồi.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
như kiến bu chỗ tanh; bu lại như ruồi像蚂蚁附着在有膻味的东西上,比喻许多臭味相投的人追求某种恶劣的事物,也比喻依附有钱有势的人