Phiên âm : rú xiōng rú dì.
Hán Việt : như huynh như đệ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
指彼此感情親密無間, 如同兄弟一般。如:「他倆是高中同學, 交情深厚, 如兄如弟。」《詩經.邶風.谷風》:「宴爾新昏, 如兄如弟。」