Phiên âm : tào yǔ.
Hán Việt : sáo ngữ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Lời nói theo tập quán xã giao hằng ngày. ◎Như: nhất bàn nhân sơ thứ kiến diện, đại đô chỉ thị sáo ngữ hàn huyên nhất phiên nhi dĩ 一般人初次見面, 大都只是套語寒暄一番而已.♦Cách thức cố định dùng chữ trong công văn, khế ước, v.v.