Phiên âm : fū xiōng dì.
Hán Việt : phu huynh đệ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
丈夫的兄弟稱為「夫兄弟」。如:「她結婚後, 與公婆及夫兄弟都相處得十分融洽。」