VN520


              

夫人

Phiên âm : fū rén.

Hán Việt : phu nhân.

Thuần Việt : phu nhân; vợ; bà xã.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

phu nhân; vợ; bà xã. 古代諸侯的妻子稱夫人, 明清時一二品官的妻子封夫人, 后來用來尊稱一般人的妻子. 現在多用于外交場合.

♦Vợ của chư hầu. ◇Tả truyện 左傳: Thập hữu nhị nguyệt ất mão, phu nhân Tử Thị hoăng 十有二月乙卯, 夫人子氏薨 (Ẩn Công nhị niên 隱公二年) Tháng mười hai năm Ất Mão, phu nhân Tử Thị mất.
♦Thiếp của thiên tử. ◇Lễ Kí 禮記: Thiên tử hữu hậu, hữu phu nhân, hữu thế phụ, hữu tần, hữu thê, hữu thiếp 天子有后, 有夫人, 有世婦, 有嬪, 有妻, 有妾 (Khúc lễ hạ 曲禮下).
♦Phong hiệu của mệnh phụ.
♦Tiếng tôn xưng đối với vợ. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: Phu nhân trị nội 夫人治內 (Tinh dụ 精諭) Phu nhân lo liệu việc trong nhà.
♦Tiếng tôn xưng phụ nữ đã có chồng. ◇Sử Kí 史記: Thử nhân bạo ngược ngô quốc tướng, vương huyền cấu kì danh tính thiên kim, phu nhân bất văn dữ, hà cảm lai thức chi dã? 此人暴虐吾國相, 王縣購其名姓千金, 夫人不聞與, 何敢來識之也 (Nhiếp Chánh truyện 聶政傳) Người này hành hung giết tướng quốc nước ta, nhà vua treo giải ai biết được tên họ nó thì thưởng nghìn vàng, bà không nghe hay sao, lại dám đến đây nhận mặt nó?


Xem tất cả...