Phiên âm : tiān zhū dì miè.
Hán Việt : thiên tru địa diệt.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : 不得善終, 天打雷劈, 天理不容, .
Trái nghĩa : , .
惡貫滿盈, 為天地所不容。例像這種做盡壞事的人, 遲早會遭到天誅地滅。惡貫滿盈, 為天地所不容。《紅樓夢》第二九回:「你這麼說, 是安心咒我天誅地滅。」誅, 殺。滅, 消滅。「天誅地滅」指所作所為天地不容。多用於發誓、賭咒。語出宋.朱暉《絕倒錄.養脾丸》。