Phiên âm : mèng duàn hún xiāo.
Hán Việt : mộng đoạn hồn tiêu.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
睡夢中也想著, 弄得神魂不寧。明.高濂《玉簪記》第二七齣:「滿目新紅驚樹杪, 鶯啼處夢斷魂消。」也作「夢斷魂勞」。