VN520


              

夢斷魂消

Phiên âm : mèng duàn hún xiāo.

Hán Việt : mộng đoạn hồn tiêu.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

睡夢中也想著, 弄得神魂不寧。明.高濂《玉簪記》第二七齣:「滿目新紅驚樹杪, 鶯啼處夢斷魂消。」也作「夢斷魂勞」。


Xem tất cả...